Order: Passeriformes
Family: Cisticolidae
Genus: Prinia
Species: Prinia rufescens (Blyth, 1847)
Vietnamese: Chiền chiện đầu nâu
Thais: นกกระจิบหญ้าสีข้างแดง
IUCN Red List category: LC
Tram Chim
Can Gio
Cat Tien
Tan Phu
Da Lat plateau
Phong Nha - Ke Bang
Bach Ma
Kon Tum plateau
Cuc Phuong
Tam Dao
Sa Pa - Fansipan Mt
Xuan Thuy
Go Cong
Yok Don
Mô tả: 12cm. Giống Chiền chiện bụng hung, nhưng đuôi ngắn hơn và mút lông đuôi trắng nhạt. Hông và đuôi màu nâu hung đỏ. Trong mùa sinh sản, đầu xám xanh. Tìm thấy ở các vùng rừng thứ sinh; thường gặp trong các rừng cây gỗ.
Phân bố: Từ Đông Bắc đến Nam Bộ.
Hiện trạng: Sống định cư. Thường gặp tương đối phổ biến lên tới độ cao khoảng trên 1.500 mét.
Sinh cảnh sống: Vùng cỏ cây và bụi rậm.