Order: Ciconiiformes
Family: Ciconiidae
Genus: Mycteria
Species: Mycteria cinerea (Raffles, 1822)
Vietnamese: Cò lạo xám
Thais: นกกระสาปากเหลือง
IUCN Red List category: EN
Mô tả: 96cm. Chim trưởng thành: Toàn bộ mặt lưng trắng không có màu hồng, mỏ nhọn hơn cong, mỏ vàng nhạt, chóp mỏ trắng; chân màu xám. Mùa sinh sản có mỏ màu vàng sáng; da mặt đỏ; chân đỏ sẫm. Cánh con và lông bao cánh sơ cấp đen; lông đuôi đen hơi phớt lục. Chim non: Đầu, cổ màu nâu xám, lưng nâu xám, lông bao đuôi và hông trắng, ngực xám nhạt, bụng trắng.
Phân bố: Nam Bộ. Trước đây có ở đồng bằng sông Cửu Long như vùng Vồ Dơi thuộc tỉnh Cà Mau tuy nhiên đã nhiều năm không còn thấy loài này ở Việt Nam.
Hiện trạng: Loài định cư và di cư. Hiếm. Bị đe dọa ở mức Sẽ nguy cấp (VU) trên thế giới (BirdLife International. 2009).
Sinh cảnh sống: Hồ nước, vùng xình lầy, vùng ven biển và rừng ngập mặn.
------------------------------------
Nguồn: Nguyễn Cử & Lê Trọng Trải (2000). Chim Việt Nam