Order: Passeriformes
Family: Zosteropidae
Genus: Yuhina
Species: Yuhina torqueola (Swinhoe, 1870)
Vietnamese: Khướu mào khoang cổ
IUCN Red List category: LC
Da Lat plateau
Bach Ma
Tam Dao
Sa Pa - Fansipan Mt
Mô tả: 13cm. Có đặc điểm mào ngắn, đuôi dài, có viền trắng, vùng tai và vòng cổ màu hung nâu có vệt trắng. Thường gặp kiếm ăn theo đàn. Tiếng kêu: Tiếng ‘sơ-uyt sơ-uyt’ liên tiếp.
Phân bố: Từ Bắc Bộ đến Trung Bộ
Hiện trạng: Sống định cư trên độ cao khoảng từ 600-1800 mét. Thỉnh thoảng xuống thấp hơn. Không phổ biến. Làm tổ từ tháng 1-6.
Sinh cảnh sống: Rừng thưa và vùng cửa rừng thuộc các khu rừng thường xanh.