Order: Passeriformes
Family: Sittidae
Genus: Sitta
Species: Sitta formosa (Blyth, 1843)
Vietnamese: Trèo cây lưng đen
Thais: นกไต่ไม้สีสวย
IUCN Red List category: VU
Sa Pa - Fansipan Mt
Mô tả: 18cm. Chim trưởng thành có kích thước lớn hơn các loài trèo cây khác. Phần trên cơ thể màu đen với các điểm màu xanh óng ánh. Đỉnh đầu, gáy và lưng trên với các vạch màu xanh da trời sáng. Vai hông và lông bao trên đuôi màu xanh nhạt; trên mỗi cánh có hai vằn trắng; đuôi xanh sẫm; họng và hai bên cổ trắng nhạt; ngực và bụng hung nâu, lông bao dưới đuôi nâu sẫm. Mỏ đen. Chân xanh xám.
Phân bố: Vùng Tây Bắc.
Hiện trạng: Loài định cư, số lượng ít. Hiếm.
Nơi sống: Rừng thường xanh trên núi.